Menu
Trang chủ
Tư Vấn
Bài viết mới
Tìm chủ đề
Mới!
Bài viết mới
Tài liệu mới
Trạng thái mới
Hoạt động mới nhất
Tài liệu
Latest reviews
Tìm Tài liệu
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Trạng thái mới
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Chat
0
Tư Vấn
Đăng nhập
Đăng ký
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Bài viết mới
Tìm chủ đề
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Menu
Trả lời chủ đề
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
Trang chủ
Tư Vấn
BÁC SỸ TRỰC TUYẾN TƯ VẤN
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
Hướng dẫn dùng thuốc metrogyl denta
Nội dung
<p>[QUOTE="hacobi1102, post: 16563, member: 1"]</p><p>Chào bạn,</p><p>Cách sử dụng thuốc metrogyl denta có 4 chỉ định sau:</p><p></p><p><strong><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'">- Bệnh amip: </span></span></strong></p><p><strong></strong><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'">Người lớn: 1,5g/ngày, chia làm 3 lần. </span></span></p><p><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'">Trẻ em: 30-40mg/kg/ngày, chia làm 3 lần. </span></span></p><p><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'">Trong bệnh amip ở gan, ở giai đoạn mưng mủ, cần dẫn lưu mủ song song với điều trị bằng metronidazole. </span></span></p><p><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'">Ðiều trị liên tục trong 7 ngày. </span></span></p><p><strong><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'"></span></span></strong></p><p><strong><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'">- Bệnh do trichomonas: </span></span></strong></p><p><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'">- Ở phụ nữ (viêm âm đạo và niệu đạo do trichomonas): liều duy nhất 2g hoặc điều trị phối hợp trong 10 ngày: 500mg/ngày, chia làm 2 lần, và đặt thêm 1 viên trứng vào buổi tối. Cần điều trị đồng thời cho cả người có quan hệ tình dục, ngay cả khi không có triệu chứng bệnh. </span></span></p><p><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'">- Ở nam giới (viêm niệu đạo do trichomonas): liều duy nhất 2g hoặc 500mg/ngày chia làm 2 lần, uống trong 10 ngày. </span></span></p><p><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'">Rất hiếm khi cần phải tăng liều đến 750 mg hoặc 1g/ngày. </span></span></p><p><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'"></span></span></p><p><strong><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'">- Bệnh do Giardia intestinalis: điều trị liên tục trong 5 ngày. </span></span></strong></p><p><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'">- Người lớn: 750mg - 1g/ngày. </span></span></p><p><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'">- Trẻ em: </span></span></p><p><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'">+ từ 10 đến 15 tuổi: 500mg/ngày; </span></span></p><p><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'">+ từ 5 đến 10 tuổi: 375mg/ngày; </span></span></p><p><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'">+ từ 2 đến 5 tuổi: 250mg/ngày. </span></span></p><p><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'"></span></span></p><p><strong><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'">- Viêm âm đạo không đặc hiệu: </span></span></strong></p><p><strong></strong><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'">- 500mg, 2lần/ngày, uống trong 7 ngày. Ðiều trị đồng thời cho cả người có quan hệ tình dục. </span></span></p><p><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'">- Trong một số trường hợp viêm âm đạo, có thể kết hợp uống và đặt tại chỗ 1 viên trứng/ngày. </span></span></p><p><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'">Nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí: (điều trị đầu tay hoặc chuyển tiếp) </span></span></p><p><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'">- Người lớn: 1-1,5g/ngày. </span></span></p><p><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'">- Trẻ em: 20-30mg/kg/ngày. </span></span></p><p><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'"></span></span></p><p><strong><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'">- Dự phòng nhiễm vi khuẩn kỵ khí trong phẫu thuật: </span></span></strong></p><p><strong></strong><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'">Metronidazole được dùng phối hợp với một thuốc có tác động trên vi khuẩn đường ruột. </span></span></p><p><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'">- Người lớn: 500mg mỗi 8 giờ, bắt đầu dùng thuốc 48 giờ trước khi phẫu thuật, liều cuối cùng 12 giờ sau phẫu thuật. </span></span></p><p><span style="color: #121212"><span style="font-family: 'Arial'">- Trẻ em: 20 đến 30mg/kg/ngày, cùng phác đồ như người lớn. </span></span></p><p>[/QUOTE]</p>
[QUOTE="hacobi1102, post: 16563, member: 1"] Chào bạn, Cách sử dụng thuốc metrogyl denta có 4 chỉ định sau: [B][COLOR=#121212][FONT=Arial]- Bệnh amip: [/FONT][/COLOR] [/B][COLOR=#121212][FONT=Arial]Người lớn: 1,5g/ngày, chia làm 3 lần. [/FONT][/COLOR] [COLOR=#121212][FONT=Arial]Trẻ em: 30-40mg/kg/ngày, chia làm 3 lần. [/FONT][/COLOR] [COLOR=#121212][FONT=Arial]Trong bệnh amip ở gan, ở giai đoạn mưng mủ, cần dẫn lưu mủ song song với điều trị bằng metronidazole. [/FONT][/COLOR] [COLOR=#121212][FONT=Arial]Ðiều trị liên tục trong 7 ngày. [/FONT][/COLOR] [B][COLOR=#121212][FONT=Arial] - Bệnh do trichomonas: [/FONT][/COLOR][/B] [COLOR=#121212][FONT=Arial]- Ở phụ nữ (viêm âm đạo và niệu đạo do trichomonas): liều duy nhất 2g hoặc điều trị phối hợp trong 10 ngày: 500mg/ngày, chia làm 2 lần, và đặt thêm 1 viên trứng vào buổi tối. Cần điều trị đồng thời cho cả người có quan hệ tình dục, ngay cả khi không có triệu chứng bệnh. [/FONT][/COLOR] [COLOR=#121212][FONT=Arial]- Ở nam giới (viêm niệu đạo do trichomonas): liều duy nhất 2g hoặc 500mg/ngày chia làm 2 lần, uống trong 10 ngày. [/FONT][/COLOR] [COLOR=#121212][FONT=Arial]Rất hiếm khi cần phải tăng liều đến 750 mg hoặc 1g/ngày. [/FONT][/COLOR] [B][COLOR=#121212][FONT=Arial]- Bệnh do Giardia intestinalis: điều trị liên tục trong 5 ngày. [/FONT][/COLOR][/B] [COLOR=#121212][FONT=Arial]- Người lớn: 750mg - 1g/ngày. [/FONT][/COLOR] [COLOR=#121212][FONT=Arial]- Trẻ em: [/FONT][/COLOR] [COLOR=#121212][FONT=Arial]+ từ 10 đến 15 tuổi: 500mg/ngày; [/FONT][/COLOR] [COLOR=#121212][FONT=Arial]+ từ 5 đến 10 tuổi: 375mg/ngày; [/FONT][/COLOR] [COLOR=#121212][FONT=Arial]+ từ 2 đến 5 tuổi: 250mg/ngày. [/FONT][/COLOR] [B][COLOR=#121212][FONT=Arial]- Viêm âm đạo không đặc hiệu: [/FONT][/COLOR] [/B][COLOR=#121212][FONT=Arial]- 500mg, 2lần/ngày, uống trong 7 ngày. Ðiều trị đồng thời cho cả người có quan hệ tình dục. [/FONT][/COLOR] [COLOR=#121212][FONT=Arial]- Trong một số trường hợp viêm âm đạo, có thể kết hợp uống và đặt tại chỗ 1 viên trứng/ngày. [/FONT][/COLOR] [COLOR=#121212][FONT=Arial]Nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí: (điều trị đầu tay hoặc chuyển tiếp) [/FONT][/COLOR] [COLOR=#121212][FONT=Arial]- Người lớn: 1-1,5g/ngày. [/FONT][/COLOR] [COLOR=#121212][FONT=Arial]- Trẻ em: 20-30mg/kg/ngày. [/FONT][/COLOR] [B][COLOR=#121212][FONT=Arial]- Dự phòng nhiễm vi khuẩn kỵ khí trong phẫu thuật: [/FONT][/COLOR] [/B][COLOR=#121212][FONT=Arial]Metronidazole được dùng phối hợp với một thuốc có tác động trên vi khuẩn đường ruột. [/FONT][/COLOR] [COLOR=#121212][FONT=Arial]- Người lớn: 500mg mỗi 8 giờ, bắt đầu dùng thuốc 48 giờ trước khi phẫu thuật, liều cuối cùng 12 giờ sau phẫu thuật. [/FONT][/COLOR] [COLOR=#121212][FONT=Arial]- Trẻ em: 20 đến 30mg/kg/ngày, cùng phác đồ như người lớn. [/FONT][/COLOR] [/QUOTE]
Xem thử
Tên
Mã xác nhận
Trả lời
Trang chủ
Tư Vấn
BÁC SỸ TRỰC TUYẾN TƯ VẤN
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
Hướng dẫn dùng thuốc metrogyl denta
Top
Dưới