Menu
Trang chủ
Tư Vấn
Bài viết mới
Tìm chủ đề
Mới!
Bài viết mới
Tài liệu mới
Trạng thái mới
Hoạt động mới nhất
Tài liệu
Latest reviews
Tìm Tài liệu
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Trạng thái mới
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Chat
0
Tư Vấn
Đăng nhập
Đăng ký
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Bài viết mới
Tìm chủ đề
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Menu
Trả lời chủ đề
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
Trang chủ
Tư Vấn
CÙNG NHAU TRAO ĐỔI
ĐIỀU DƯỠNG ĐA KHOA
THỰC ĐƠN THEO BỆNH
Bảng so sánh hàm lượng dinh dưỡng các loại sữa
Nội dung
<p>[QUOTE="ngọc hương, post: 3839, member: 804"]</p><p>So sánh hàm lượng chất dinh dưỡng trong các loại sữa </p><p> </p><table style='width: 100%'><tr><th> <br /> </th><th><strong>Sữa mẹ</strong><br /> </th><th><strong>Sữa động vật</strong><br /> </th><th><strong>Sữa bột</strong><br /> </th><th><strong>Lợi ích dinh dưỡng</strong><br /> </th></tr><tr><td> <br /> <strong>Chất béo</strong><br /> </td><td>Có đủ các axít béo cần thiết, lipaza để tiêu hóa; chứa axít docosahexaenoic (DHA) và axít arachidonic (ARA); DHA và ARA có tự nhiên trong sữa mẹ<br /> </td><td>Không có đủ các axít béo cần thiết, không có lipaza; không có DHA và ARA<br /> <br /> </td><td>Không có đủ các axít béo cần thiết, không có lipaza; có bổ sung DHA và ARA nhưng không có tác dụng bằng sữa mẹ; DHA và ARA công nghiệp được chế biến từ tảo và nấm<br /> </td><td>Giúp phát triển não bộ, điều hòa thân nhiệt; cung cấp năng lượng; vận chuyển các vitamin A, D, E, K trong máu; sản sinh axít linoleic<br /> </td></tr><tr><td><strong>Carbohydrates (Lactose)</strong><br /> </td><td>Ít hơn trong sữa động vật; oligosaccharides hoặc chuỗi đường giúp bảo vệ khỏi các bệnh nhiễm khuẩn<br /> </td><td>Nhiều hơn trong sữa mẹ<br /> </td><td>Một số loại sữa bột có lactose, một số không; sữa đậu nành không có lactose<br /> </td><td>Cung cấp năng lượng cho các mô của não bộ, hệ cơ và các bộ phận khác<br /> </td></tr><tr><td> <br /> <strong>Chất đạm</strong><br /> </td><td>Hàm lượng thích hợp, dễ tiêu hóa; chứa ít casein; protein dạng lỏng có alpha-lactalbumin; có tự nhiên trong sữa mẹ<br /> </td><td>Hàm lượng quá nhiều, khó tiêu hóa; protein dạng lỏng có beta-lactoglobulin có thể khiến trẻ không dung nạp đư<br /> </td><td>Hàm lượng đã điều chỉnh một phần; được chế biến công nghiệp từ sữa bò và sữa đậu nành<br /> <br /> </td><td>Giúp trẻ tăng trưởng; duy trì và sửa chữa các tế bào cơ thể; cung cấp năng lượng<br /> </td></tr><tr><td> <br /> <strong>Vitamin và chất khoáng</strong><br /> </td><td>Hàm lượng thích hợp, trẻ hấp thụ vitamin D qua tiếp xúc với ánh nắng mặt trời; hàm lượng sắt và kẽm không nhiều nhưng khả năng chuyển hóa sinh học và hấp thụ cao; có tự nhiên trong sữa mẹ<br /> </td><td>Không đủ vitamin A và C; có quá nhiều chất khoáng, hàm lượng sắt thấp và khó hấp thụ<br /> </td><td>Bổ sung vitamin; bổ sung một số chất khoáng; có bổ sung sắt nhưng khó hấp thụ; được chế biến công nghiệp<br /> </td><td>Bảo vệ trẻ; điều hòa các quá trình cần thiết; cần cho sự hình thành xương và răng; giúp điều hòa sự tiêu hóa, hấp thụ và chuyển hóa các chất dinh dưỡng khác<br /> </td></tr><tr><td> <br /> <strong>Các đặc tính kháng khuẩn</strong><br /> <br /> </td><td>· Immunoglobulin A bài tiết (sIgA): bám quanh màng ruột và chống vi khuẩn xâm nhập vào tế bào<br /> · Tế bào bạch cầu: có khả năng diệt các tế bào vi sinh<br /> · Protein dạng lỏng (lysozyme và lactoferrin): có khả năng diệt vi khuẩn, vi rút và nấm<br /> · Oligosaccharides: ngăn chặn vi khuẩn tấn công bề mặt niêm mạc<br /> </td><td>Không có<br /> </td><td>Không có<br /> </td><td>Bảo vệ trẻ chống lại các bệnh nhiễm trùng, đặc biệt là tiêu chảy và nhiễm khuẩn hô hấp cấp<br /> </td></tr><tr><td><strong>Nhân tố tăng trưởng biểu bì</strong><br /> </td><td>Có<br /> </td><td>Không có<br /> </td><td>Không có<br /> </td><td>Kích thích sự trưởng thành của màng ruột<br /> </td></tr><tr><td><strong>Nước</strong><br /> </td><td>Đủ<br /> </td><td>Cần thêm<br /> </td><td>Có thể cần thêm<br /> </td><td>Vận chuyển các chất dinh dưỡng; dẫn chất thải tế bào; cần thiết cho tất cả các chức năng của cơ thể<br /> </td></tr><tr><td><strong>Chất gây nhiễm khuẩn</strong><br /> </td><td>Không có<br /> </td><td>Có thể có<br /> </td><td>Có thể có khi pha chế<br /> </td><td>Trẻ được bú mẹ ít bị tiêu chảy và ít bị nhiễm khuẩn đường hô hấp hơn<br /> </td></tr></table><p></p><p></p><p>Mattroibetho.vn</p><p>[/QUOTE]</p>
[QUOTE="ngọc hương, post: 3839, member: 804"] So sánh hàm lượng chất dinh dưỡng trong các loại sữa [TABLE="width: 717, align: center"] [TR] [TH] [/TH] [TH][B]Sữa mẹ[/B] [/TH] [TH][B]Sữa động vật[/B] [/TH] [TH][B]Sữa bột[/B] [/TH] [TH][B]Lợi ích dinh dưỡng[/B] [/TH] [/TR] [TR] [TD] [B]Chất béo[/B] [/TD] [TD]Có đủ các axít béo cần thiết, lipaza để tiêu hóa; chứa axít docosahexaenoic (DHA) và axít arachidonic (ARA); DHA và ARA có tự nhiên trong sữa mẹ [/TD] [TD]Không có đủ các axít béo cần thiết, không có lipaza; không có DHA và ARA [/TD] [TD]Không có đủ các axít béo cần thiết, không có lipaza; có bổ sung DHA và ARA nhưng không có tác dụng bằng sữa mẹ; DHA và ARA công nghiệp được chế biến từ tảo và nấm [/TD] [TD]Giúp phát triển não bộ, điều hòa thân nhiệt; cung cấp năng lượng; vận chuyển các vitamin A, D, E, K trong máu; sản sinh axít linoleic [/TD] [/TR] [TR] [TD][B]Carbohydrates (Lactose)[/B] [/TD] [TD]Ít hơn trong sữa động vật; oligosaccharides hoặc chuỗi đường giúp bảo vệ khỏi các bệnh nhiễm khuẩn [/TD] [TD]Nhiều hơn trong sữa mẹ [/TD] [TD]Một số loại sữa bột có lactose, một số không; sữa đậu nành không có lactose [/TD] [TD]Cung cấp năng lượng cho các mô của não bộ, hệ cơ và các bộ phận khác [/TD] [/TR] [TR] [TD] [B]Chất đạm[/B] [/TD] [TD]Hàm lượng thích hợp, dễ tiêu hóa; chứa ít casein; protein dạng lỏng có alpha-lactalbumin; có tự nhiên trong sữa mẹ [/TD] [TD]Hàm lượng quá nhiều, khó tiêu hóa; protein dạng lỏng có beta-lactoglobulin có thể khiến trẻ không dung nạp đư [/TD] [TD]Hàm lượng đã điều chỉnh một phần; được chế biến công nghiệp từ sữa bò và sữa đậu nành [/TD] [TD]Giúp trẻ tăng trưởng; duy trì và sửa chữa các tế bào cơ thể; cung cấp năng lượng [/TD] [/TR] [TR] [TD] [B]Vitamin và chất khoáng[/B] [/TD] [TD]Hàm lượng thích hợp, trẻ hấp thụ vitamin D qua tiếp xúc với ánh nắng mặt trời; hàm lượng sắt và kẽm không nhiều nhưng khả năng chuyển hóa sinh học và hấp thụ cao; có tự nhiên trong sữa mẹ [/TD] [TD]Không đủ vitamin A và C; có quá nhiều chất khoáng, hàm lượng sắt thấp và khó hấp thụ [/TD] [TD]Bổ sung vitamin; bổ sung một số chất khoáng; có bổ sung sắt nhưng khó hấp thụ; được chế biến công nghiệp [/TD] [TD]Bảo vệ trẻ; điều hòa các quá trình cần thiết; cần cho sự hình thành xương và răng; giúp điều hòa sự tiêu hóa, hấp thụ và chuyển hóa các chất dinh dưỡng khác [/TD] [/TR] [TR] [TD] [B]Các đặc tính kháng khuẩn[/B] [/TD] [TD]· Immunoglobulin A bài tiết (sIgA): bám quanh màng ruột và chống vi khuẩn xâm nhập vào tế bào · Tế bào bạch cầu: có khả năng diệt các tế bào vi sinh · Protein dạng lỏng (lysozyme và lactoferrin): có khả năng diệt vi khuẩn, vi rút và nấm · Oligosaccharides: ngăn chặn vi khuẩn tấn công bề mặt niêm mạc [/TD] [TD]Không có [/TD] [TD]Không có [/TD] [TD]Bảo vệ trẻ chống lại các bệnh nhiễm trùng, đặc biệt là tiêu chảy và nhiễm khuẩn hô hấp cấp [/TD] [/TR] [TR] [TD][B]Nhân tố tăng trưởng biểu bì[/B] [/TD] [TD]Có [/TD] [TD]Không có [/TD] [TD]Không có [/TD] [TD]Kích thích sự trưởng thành của màng ruột [/TD] [/TR] [TR] [TD][B]Nước[/B] [/TD] [TD]Đủ [/TD] [TD]Cần thêm [/TD] [TD]Có thể cần thêm [/TD] [TD]Vận chuyển các chất dinh dưỡng; dẫn chất thải tế bào; cần thiết cho tất cả các chức năng của cơ thể [/TD] [/TR] [TR] [TD][B]Chất gây nhiễm khuẩn[/B] [/TD] [TD]Không có [/TD] [TD]Có thể có [/TD] [TD]Có thể có khi pha chế [/TD] [TD]Trẻ được bú mẹ ít bị tiêu chảy và ít bị nhiễm khuẩn đường hô hấp hơn [/TD] [/TR] [/TABLE] Mattroibetho.vn [/QUOTE]
Xem thử
Tên
Mã xác nhận
Trả lời
Trang chủ
Tư Vấn
CÙNG NHAU TRAO ĐỔI
ĐIỀU DƯỠNG ĐA KHOA
THỰC ĐƠN THEO BỆNH
Bảng so sánh hàm lượng dinh dưỡng các loại sữa
Top
Dưới