Kết quả tìm kiếm


  1. hacobi1102

    Bài thuốc dân gian chữa cảm nắng, say nắng

    Trong nhân dân ta có nhiều bài thuốc kinh nghiệm chữa cảm nắng, say nắng tốt.Để phòng tránh say nắng, những người phải làm việc nhiều trong môi trường có nhiệt độ cao như nông dân làm việc ngoài trời, công nhân hầm lò... cần phải được trang bị mũ, nón che kín đầu và gáy. Uống nhiều nước khi...
  2. hacobi1102

    Những loại trái cây tốt cho sức khỏe từ vỏ đến ruột

    Cam, bơ, táo, chuối... không chỉ là*mà vỏ của chúng cũng rất có lợi cho da của bạn.*Một số cây trái giúp giải rượu Nếu bạn biết cách tận dụng, vỏ của một số loại trái cây cũng có tác dụng rất tốt trong việc chăm sóc sức khỏe hay làm đẹp. Dưới đây là những chia sẻ của đầu bếp Thanh Nga về các...
  3. hacobi1102

    Chổi sể, Chổi trện, Thanh hao-công dụng-cây thuốc nam

    CHỔI Tên khác: Chổi sể, Chổi trện, Thanh hao. Tên khoa học: Baeckea frutescens L.; thuộc họ Sim (Myrtaceae). Mô tả: Cây bụi cao 0,5-2m. Thân mềm, phân nhánh từ gốc, mùi thơm. Lá mọc đối, hình sợi hẹp, không có cuống, nhẵn bóng, phiến có tuyến mờ nâu, chỉ có một gân giữa. Hoa nhỏ màu trắng, mọc...
  4. hacobi1102

    CHÓ ĐẺ THÂN XANH-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CHÓ ĐẺ THÂN XANH Tên khác: Chó đẻ răng cưa. Tên khoa học: Phyllanthus amarus Schumach. & Thonn.; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Tên đồng nghĩa: Phyllanthus niruri auct., non L. Mô tả: Cây thảo cao 10-40cm, ít khi chia nhánh. Lá dạng màng, màu lục sẫm ở trên, màu xanh mốc mốc ở mặt dưới...
  5. hacobi1102

    CHÓ ĐẺ HOA ĐỎ-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CHÓ ĐẺ HOA ĐỎ Tên khác: Diệp hạ châu hoa đỏ. Tên khoa học: Phyllanthus rubriflorus J.J.Sm.; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Tên đồng nghĩa: Phyllanthus rubriflorus Beille Mô tả: Cây thảo cao 0,8m, có vỏ đo đỏ, khía sọc trắng; nhánh xám, mọc so le, dài 25-30cm, gồm các lóng dài 3-4mm ở phía...
  6. hacobi1102

    CHÓ ĐẺ DÁNG ĐẸP-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CHÓ ĐẺ DÁNG ĐẸP Tên khác: Diệp hạ châu đẹp, Me lá lệch, Me dáng đẹp. Tên khoa học: Phyllanthus pulcher Wall. ex Müll.Arg.; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Tên đồng nghĩa: Diasperus pulcher (Wall. ex Muell.-Arg.) Kuntze Mô tả: Cây bụi cao đến 1m, có khi cây gỗ lớn 10m, nhánh có lông sát ở một...
  7. hacobi1102

    Chó đẻ răng cưa-Phyllanthus urinaria-cây thuốc nam

    CHÓ ĐẺ Tên khác: Chó đẻ răng cưa, Răng cưa, Cam kiềm, Rút đất, Cam kiểm, Diệp hạ châu. Tên khoa học: Phyllanthus urinaria L.; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả: Cây thảo sống hằng năm hay sống dai, cao 20-30cm, có thân màu đỏ, thường phân nhánh nhiều; nhánh có gốc, có cánh. Lá mọc so le...
  8. hacobi1102

    CHÓC ROI-Rau chóc, Bán hạ roi-công dụng-cây thuốc nam

    CHÓC ROI Tên khác: Rau chóc, Bán hạ roi. Tên khoa học: Typhonium flagelliforme (Lodd.) Blume; thuộc họ Ráy (Araceae). Mô tả: Cây nhỏ cao 15-20cm. Củ tròn tròn bằng đầu ngón tay trỏ, to 1-2cm. Lá hình mũi tên dài, gốc hình tim hay như có ba thuỳ. Mo có ống xanh, phiến trắng, dài 13-30cm, kể cả...
  9. hacobi1102

    CHÓC RI, Bán hạ rễ-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CHÓC RI Tên khác: Bán hạ rễ. Tên khoa học: Typhonium divaricatum (L.) Decne; thuộc họ Ráy (Araceae). Mô tả: Cây bụi cao 30-40cm, củ tròn bằng đầu con chim ri (sẻ), to 1-2cm, cho nhiều củ con. Lá có phiến hình đầu tên hay có 3 thuỳ cạn. Bông mo cao bằng cuống lá, mo nở to hình trái xoan mũi mác...
  10. hacobi1102

    CHÓC MÁU-Chóc móc, Chóc mót, Gió, Chóc mon, Cám heo, Ruối tròn dài-Mallotus oblongifo

    CHÓC MÁU Tên khác: Chóc móc, Chóc mót, Gió, Chóc mon, Cám heo, Ruối tròn dài. Tên khoa học: Mallotus oblongifolius (Miq.) Müll.Arg. (M. furetianus Muell - Arg), thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Tên đồng nghĩa: Rottlera oblongifolia Miq.; Mallotus furetianus Muell.-Arg. Mô tả: Cây gỗ nhỏ, cao...
  11. hacobi1102

    CHÓC MÁU-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CHÓC MÁU Tên khác: Chóc máu, Chóp máu Trung Quốc. Tên khoa học: Salacia chinensis L; thuộc họ Dây gối (Celastraceae). Tên đồng nghĩa: Salacia prinoides (Willd) DC. Mô tả: Cây bụi leo cao 1-2m, cành nhỏ có cạnh, màu đỏ nhạt, sau đen dần. Lá mọc đối, hình bầu dục dài 5-11cm, rộng 3-5cm, đầu hơi...
  12. hacobi1102

    Củ chóc, Bán hạ ba thuỳ-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CHÓC Tên khác: Chóc, Củ chóc, Bán hạ ba thuỳ. Tên khoa học: Typhonium trilobatum (L.) Schott; thuộc họ Ráy (Araceae). Tên đồng nghĩa: Arum trilobatum L. Mô tả: Cây thảo cao 30-50cm, có thân củ gần hình cầu, đường kính đến 4cm. Lá hình mũi mác chia làm ba thuỳ hình trái xoan; cuống lá dài...
  13. hacobi1102

    CHOẠI-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CHOẠI Tên khác: Chại, Chạy, Dây choại. Tên khoa học: Stenochlaena palustris (Burm. f.) Bedd.; thuộc họ Dương xỉ lá dừa (Blechnaceae). Tên đồng nghĩa: Polypodium palustris Burm.f. Mô tả: Dương xỉ có thân leo rất dài (tới 20m) có vẩy hơi thưa, xếp lợp. Lá cách quãng nhau, cuống dài 7-20cm, mọc...
  14. hacobi1102

    CHI TỬ BÌ-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CHI TỬ BÌ Tên khác: Chi tử bì, Cườm đỏ, I tọa đông. Tên khoa học: ltoa orientalis Hemsl.; thuộc họ Bồ quân (Flacourtiaceae). Mô tả: Cây gỗ lớn, cao đến 20m; nhánh to, có lỗ bì trên màu nâu đỏ. Lá mọc so le, có phiến hình bầu dục to, dài 15-30cm, rộng 8-15cm, mép có răng, mặt dưới không lông...
  15. hacobi1102

    CHỈ THIÊN GIẢ-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CHỈ THIÊN GIẢ Tên khác: Nam tiền hồ, Ngọc nữ ấn độ. Tên khoa học: Clerodendrum indicum (L.) Kuntze; thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). Tên đồng nghĩa: Siphonanthus indica L., Clerodendrum siphonanthus R. Br. Mô tả: Cây nhỏ, cao 1-3,5m, không chia nhánh. Lá mọc chụm 3-5, hẹp, dài đến 20cm...
  16. hacobi1102

    CHI HÙNG TRÒN TRÒN-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CHI HÙNG TRÒNTRÒN Tên khác: Chi hùng, baavo, phun tau Tên khoa học: Thyrsanthera suborbicularis Pierre ex Gagnep.; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả: Cây bụi hay cây nhỡ mọc thành bụi, đầy lông trắng, cao đến 1m, có rễ trụ hoá gỗ to bằng ngón tay. Lá mọc so le, phiến tròn hay xoan, hình...
  17. hacobi1102

    CHIÊU LIÊU NƯỚC-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CHIÊU LIÊU NƯỚC Tên khác: Chiêu liêu nước, Chiêu liêu tôm, Bông dêu, Chàn ràng, Bây thúa. Tên khoa học: Terminalia calamansanai (Blume vel Blanco) Rolfe; thuộc họ Bàng (Combretaceae). Tên đồng nghĩa: Gimbernatea calamansanai Blume; Terminalia pyrifolia Kurz; T. papilio Hance; T. mollis Merr...
  18. hacobi1102

    CHIÊU LIÊU NGHỆ-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CHIÊU LIÊU NGHỆ Tên khác: Chiêu liêu ổi, Chiêu liêu đen, Bần nâu. Tên khoa học: Terminalia nigrovenulosa Pierre (T.triptera Stapf); thuộc họ Bàng (Combretaceae). Tên đồng nghĩa: Terminalia triptera Stapf; thuộc họ Bàng (Combretaceae). Mô tả: Cây gỗ lớn, rụng lá một phần, cao 10-30m, đường kính...
  19. hacobi1102

    CHIÊU LIÊU-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CHIÊU LIÊU Tên khác: Chiêu liêu hồng, Xàng, Tiếu,Kha tử, Xăng, Sàng, Cà lích, Chiêu liêu xanh. Tên khoa học: Terminalia chebula Retz.; thuộc họ Bàng (Combretaceae). Tên khác: Myrobalanus chebulaGaertn.; Terminalia reticulata Roth Mô tả: Cây to, cao 15-20m. Cành non có lông. Vỏ thân màu xám...
  20. hacobi1102

    CHIẾT CÁNH-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CHIẾT CÁNH Tên khác: Kiết cánh, Ba bét nhẵn, Kiết cánh; Nhung diện couderc Tên khoa học: Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax & K.Hoffm.; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Tên đồng nghĩa: Coelodiscus grabriusculus Kurz; C. coudercii Gagnep.; Mallotus coudercii (Gagnep.) Airy-Shaw; M. coudercii...