Kết quả tìm kiếm


  1. hacobi1102

    Cây cam-công dụng cách dùng-các loại cam

    CAM Tên khác: Cam chanh. Tên khoa học: Citrus sinensis (L.) Osbeck; thuộc họ Cam (Rutaceae). Tên đồng nghĩa: C. aurantium L. var. dulcisL. Mô tả: Cây gỗ nhỏ có dáng khoẻ, đều; thân không gai hay có ít gai. Lá mọc so le, phiến lá dài, màu xanh đậm, hình trái xoan, dài 5-10cm, rộng 2,5-5cm, mép...
  2. hacobi1102

    Cải xanh-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CẢI XANH Tên khác: Cải bẹ xanh, Cải canh, Cải cay, Giới tử. Tên khoa học: Brassica juncea (L.) Czern. et Coss.; thuộc họ Cải (Brassicaceae). Tên đồng nghĩa: Sinapis juncea L. Mô tả: Cải xanh là cây thảo hằng năm, hoàn toàn nhẵn, cao 40-60cm hay hơn, rễ trụ ít phân nhánh. Lá mọc từ gốc, hình...
  3. hacobi1102

    Cải trời-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CẢI TRỜI Tên khác: Cải ma, Kim đầu tuyến, Cỏ hôi,Vừng tây, Đại bi rách, Kim đầu tuyến. Tên khoa học: Blumea lacera (Burm.f.) DC. (B. glandulosa DC.); thuộc họ Cúc (Asteraceae). Tên đồng nghĩa: Conyza lacera Burm.f.; Blumea subcapitata DC.; B. grandulosa DC.; B. bodinieri Vaniot Mô tả: Cây thảo...
  4. hacobi1102

    Cải thìa-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CẢI THÌA Tên khác: Cải bẹ trắng, Cải trắng,Cải ngọt, Cải rổ tàu. Tên khoa học: Brassica chinensis L.; thuộc họ Cải (Brassicaceae). Tên đồng nghĩa: Brassica campestris L. ssp. chinensis(L.) Makino; B. rapa L. ssp. chinensis (L.) Hanelt Mô tả: Cây thảo sống 1 năm hoặc 2 năm, cao 25-70cm, với...
  5. hacobi1102

    Cải thảo-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CẢI THẢO Tên khác: Cải bắp dài, Cải bao, Cải trắng cuốn lá. Sách Trung Quốc ghi là Tùng, Hoàng uỷ thái; người Trung Quốc còn gọi là Cải Thiên tân. Tên khoa học: Brassicapekinensis (Lour.) Rupr.;thuộc họ Cải (Brassicaceae). Tên đồng nghĩa: Sinapis pekinensis Lour.; Brassica campestris L. ssp...
  6. hacobi1102

    Cải soong-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CẢI SOONG Tên khác: Cải xoong, Xà lách xoong, Cải hoang, Cải đất; Đình lịch lùn, Sa lach son. Tên khoa học: Rorippa nasturtium-aquaticum (L.) Hayek.; thuộc họ Cải (Brassicaceae). Tên đồng nghĩa: Sisymbrium nasturtium-aquaticum L.; Nasturtium officinale R. Br.; Rorippa officinalis (R. Br.) P...
  7. hacobi1102

    Cải rừng tía-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CẢI RỪNG TÍA Tên khác: Rau cẩn, Rau bướm, Hoa tím ẩn. Tên khoa học: Viola inconspicua Blume; thuộc họ Hoa tím (Violaceae). Mô tả: Cây thảo sống lâu năm, có thân ngắn, gốc cứng. Lá mọc chụm lại thành hình hoa thị ở gần gốc. Phiến lá hình tam giác, dài 2,5-5cm, rộng 2-4cm, gốc lõm hình tim, có...
  8. hacobi1102

    Cải rừng lá kích-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CẢI RỪNG LÁ KÍCH Tên khác: Cây lưỡi cày. Tên khoa học: Viola betonicaefolia Sm.; thuộc họ Hoa tím (Violaceae). Mô tả: Cây thảo sống nhiều năm, có rễ chính to, không có chồi. Lá xoan, thuôn, tù, cụt, hay hơi hình tim ở gốc, dài 5-6cm, rộng 2-3cm ở gốc, nhẵn, gần như đồng màu, có mép hơi có...
  9. hacobi1102

    Cải rừng bò lan-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CẢI RỪNG BÒ LAN Tên khác: Hoa tím lông. Tên khoa học: Viola serpens Wall. ex Ging.; thuộc họ Hoa tím (Violaceae). Tên đồng nghĩa: Viola pilosa Blume; thuộc họ Hoa tím (Violaceae). Mô tả: Cây thảo nhỏ, nhiều năm; thân ngắn. Lá chụm nơi đâm rễ; phiến mỏng, có lông mịn, hình tim, gân từ gốc 3...
  10. hacobi1102

    Cải rừng bò-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CẢI RỪNG BÒ Tên khác: Hoa tím tràn lan. Tên khoa học: Viola diffusa Ging.; thuộc họ Hoa tím (Violaceae). Mô tả: Cây thảo có lông mềm ngắn. Thân bồ dạng thảo hay gần hoá gỗ, nom như những thân thật. Lá phần nhiều thành túm, hình bầu dục xoan, tù hay gần nhọn; các lá đầu tiên hình tim ở gốc, các...
  11. hacobi1102

    Cải ngọt-công dụng-cách dùng-cây thuốc nam

    CẢI NGỌT Tên khoa học: Brassica integrifolia (West.) O.E. Schulz.; thuộc họ Cải (Brassicaceae). Mô tả: Cải trắng, cao 50-100cm, thân tròn, không lông. Lá có phiến xoan ngược tròn dài, chóp tròn hay tù, gốc từ từ hẹp, mép nguyên không nhăn, mập, trăng trắng, gân phụ 5-6 cặp; cuống dài, tròn...
  12. hacobi1102

    Cải kim thất-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CẢI KIM THẤT Tên khác: Rau lúi, Kim thất cải, Rau bầu đất. Tên khoa học: Gynura barbaraefolia Gagnep.; thuộc họ Cúc (Asteraceae). Mô tả: Cây thảo cao 80cm, có lông, thân non có cạnh. Lá xếp dọc theo thân, có lông, có thuỳ sâu, một thuỳ ở gốc cuống có dạng lá kèm; gân phụ 4 cặp. Ngù hoa kép...
  13. hacobi1102

    Cải hoang-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CẢI HOANG Tên khác: Cải cột xôi, Cải ma lùn, Đình lịch,Đình lịch lùn, Cải đất ấn độ. Tên khoa học: Rorippa indica (L.) Hiern. (Nasturtium indicum (L.) DC.); thuộc họ Cải (Brassicaceae). Tên đồng nghĩa: Sisymbrium indicum L.; Nasturtium indicum (L.) DC.; Sisymbrium apetalum Lour.; Nasturtium...
  14. hacobi1102

    Cải giả-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CẢI GIẢ Tên khác: Bầu đất bóng. Tên khoa học: Gynura nitida DC.; thuộc họ Cúc (Asteraceae). Mô tả: Cây thảo. Lá có phiến thon, dài 10-13cm, rộng 2-2,5cm, chóp nhọn, mép có răng thấp nhọn, gân phụ 6 cặp; cuống dài 1cm. Cụm hoa đầu vàng, cao 1,5cm; lá bắc có mào lông trắng, mịn, dài 1,5cm.Ra...
  15. hacobi1102

    Cải đồng-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CẢI ĐỒNG Tên khác: Cúc dại, Rau cóc,Chân cua bồ cóc, Nụ áo. Tên khoa học: Grangea maderaspatana (L.) Poir.; thuộc họ Cúc (Asteraceae). Tên đồng nghĩa: Artemisia maderaspatana L.; Cotula maderaspatana (L.) Willd.; C. anthemoides Lour. Mô tả: Cây thảo sống hằng năm, phân cành từ gốc. Cành có...
  16. hacobi1102

    Cải đất núi-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CẢI ĐẤT NÚI Tên khác: Hân thái, Xước thái, Thụy thái, Dạ du thái, Kê nhục thái. Tên khoa học: Rorippa dubia (Pers.) Hara; thuộc họ Cải (Brassicaceae). Tên đồng nghĩa: Sisymbrium dubium Pers.; Nasturtium montanum Wall.; Radicula montana (Wall.) Hu ex P'ei Mô tả: Cây thảo mọc hằng năm, cao...
  17. hacobi1102

    Cải cúc-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CẢI CÚC Tên khác: Cúc tần ô, Rau cúc, Rau tần ô,Đồng cao; Xuân cúc. Tên khoa học: Chrysanthemum coronarium L.; thuộc họ Cúc (Asteraceae). Mô tả: Cây thảo sống hằng năm, có thể cao tới 1,2m. Lá ôm vào thân, xẻ lông chim hai lần với những thuỳ hình trứng hay hình thìa không đều. Cụm hoa ở nách...
  18. hacobi1102

    Cải củ-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CẢI CỦ Tên khác: Rau lú bú. Tên khoa học: Raphanus sativus L. var. longipinnatus Bail.; thuộc họ Cải (Brassicaceae). Mô tả: Cây thảo sống hằng năm, có rễ củ trắng, có vị nồng cay, dài đến 40 cm (có thể đến 1m), dạng trụ tròn dài, chuỳ tròn hay cầu tròn. Lá chụm ở đất, có khía sâu gần đến gân...
  19. hacobi1102

    Cải bẹ-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CẢI BẸ Tên khác: Cải sen, Cải dưa. Tên khoa học: Brassica campestris L.; thuộc họ Cải (Brassicaceae). Tên đồng nghĩa: Brassica rapa L. ssp. campestris(L.) Clapham. Mô tả: Cây mọc một năm hay hai năm, cao đến 1m, thân nhẵn hay hơi có lông. Lá có bẹ to, dài 4-5cm, phiến lá dài 40-50cm; lá phía...
  20. hacobi1102

    Cải bắp-công dụng-cách dùng

    CẢI BẮP Tên khác: Bắp cải, Bắp sú, Người Pháp gọi nó là Su (Chon) nên từ đó có những tên là Sú, hoặc các thứ gần gũi với Cải bắp như Su hào, Súp lơ, Su bisen. Tên khoa học: Brassica oleracea L. var. capitata L.; thuộc họ Cải (Brassicaceae). Mô tả: Cây thảo có thân to và cứng, mang vết sẹo của...