Kết quả tìm kiếm


  1. hacobi1102

    Cà hai hoa-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CÀ HAI HOA Tên khác: Cà hoa đôi, Cà ngủ. Tên khoa học: Lycianthes biflora (Lour.) Bitter; thuộc họ Cà (Solanaceae). Tên đồng nghĩa: Solamum biflorum Lour. Mô tả: Cây dưới bụi có lông, cao tới gần 1m. Lá có phiến thon, đáy từ từ hẹp trên cuống, đầu có mũi, có lông mịn, trăng trắng ở mặt dưới...
  2. hacobi1102

    Cà gai leo-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CÀ GAI LEO Tên khác: Cà gai dây, Cà vạnh, Cà quýnh, Quánh; Cà quạnh; Cà quýnh, Cà bò, Cà gai dây, Cà hải nam. Tên khoa học: Solanum procumbens Lour.; thuộc họ Cà (Solanaceae). Tên đồng nghĩa: Solanum hainanense Hance Mô tả: Cây nhỏ sống nhiều năm, mọc leo hay bò dài đến 6m hay hơn. Thân hoá...
  3. hacobi1102

    Cà gai-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CÀ GAI Tên khác: Dã gia; Trop som nhôm. Tên khoa học: Solanum coagulans Forsk.; thuộc họ Cà (Solanaceae). Tên đồng nghĩa: Solanum incanum L. Mô tả: Cây thảo hay cây nhỏ cao 0,5-2m, có lông dày vàng vàng và nhiều gai ở thân và lá. Lá có phiến thon, có thuỳ cạn, đầu tù, gốc thường không cân...
  4. hacobi1102

    Cà độc dược lùn-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CÀ ĐỘC DƯỢC LÙN Tên khoa học: Dutura stramonium L. (D. tatula L.), thuộc họ Cà - Solanaceae. Tên đồng nghĩa: Dutura tatula L. Mô tả: Cây thảo sống hằng năm, cao 0,30 đến 1m. Lá mềm, nhẵn, chia thuỳ sâu với mép có răng cưa không đều. Hoa có lá đài màu lục hoặc hơi tím; tràng hoa màu trắng, đầu...
  5. hacobi1102

    Cà độc dược gai tù-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CÀ ĐỘC DƯỢC GAI TÙ Tên khoa học: Datura innoxia Mill.; thuộc họ Cà (Solanaceae). Mô tả: Cây thảo một năm hay lưu niên, cao đến 1m, có lông mịn. Lá có màu xanh lục sẫm, phiến xoan, to đến 30 x 15cm, mép nguyên hay có thuỳ, gốc không cân xứng; cuống 5-8cm. Hoa thơm, dài đến 20cm, hồng hay tim...
  6. hacobi1102

    Cà độc dược cảnh-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CÀ ĐỘC DƯỢC CẢNH Tên khác: Đại cà dược; Cà dược dại; Cà độc dược quả nhẵn; Tên khoa học: Brugmansia suaveolens (Willd.) Bercht. & Presl; thuộc họ Cà - Solanaceae. Tên đồng nghĩa: Datura suaveolens Humb. & Bonpl. ex Willd., Pseudodatura suaveolens (Willd.) v. Zijp Mô tả: Cây nhỡ khoẻ, cao...
  7. hacobi1102

    Ca di xoan-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CA DI XOAN Tên khác: Bập, Rét,Lồng đèn, Rít, Nam chúc. Tên khoa học: Lyonia ovalifolia (Wall.) Drude; thuộc họ Đỗ quyên (Ericaceae). Tên đồng nghĩa: Andromeda ovalifolia Wall.; Pieris ovalifolia (Wall.) D. Don Mô tả: Cây gỗ nhỏ, nhánh non có lông mịn trắng. Lá mọc so le, phiến xoan, dài...
  8. hacobi1102

    Cà đắng ngọt-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CÀ ĐẮNG NGỌT Tên khác: Dây toàn, Bạch anh, Cà đờn. Tên khoa học: Solanum lyratum Thunb.; thuộc họ Cà - Solanaceae. Tên đồng nghĩa: S. dulcamara var. lyratum (Thunb.) Bor. Mô tả: Cây thảo bò rồi đứng hay leo; thân mảnh, có lông màu vàng. Lá có phiến xoan, tam giác, có lông, mép nguyên hay có...
  9. hacobi1102

    Cà dại quả đỏ-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CÀ DẠI QUẢ ĐỎ Tên khoa học: Solanum surattense Burm. f.; thuộc họ Cà (Solanaceae). Mô tả: Cây thảo cao 30-60cm; toàn cây có lông và có nhiều gai. Lá mọc so le, phiến dài 5-12cm, thường chia 5-7 thuỳ. Cụm hoa xim ngoài nách lá, mang 1-4 hoa, màu trắng với 5 nhị có bao phấn màu vàng. Quả mọng...
  10. hacobi1102

    Cà dại hoa trắng-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CÀ DẠI HOA TRẮNG Tên khoa học: Solanum torvum Swartz; thuộc họ Cà (Solanaceae). Mô tả: Cây nhỏ, mọc đứng, cao 2-3m, mang cành có gai. Lá mọc so le, có cuống hình trứng rộng, thường có thuỳ nông (ít khi nguyên), dài 18-25cm và rộng tới 18cm; cuống lá có gai, dài 3-10cm; phiến lá có lông mềm...
  11. hacobi1102

    Cà dại hoa tím-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CÀ DẠI HOA TÍM Tên khoa học: Solanum indicum L.; thuộc họ cà (Solanaceae). Tên đồng nghĩa: Solanum violaceum Ortega Mô tả: Cây nhỏ mọc đứng, cao 0,6-1m; thân và cành có lông tơ và lông hình sao và đều có gai uốn cong màu nâu nhạt. Lá mọc so le, chia thuỳ nông, mặt trên xanh sẫm, mặt dưới có...
  12. hacobi1102

    Cách vàng-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CÁCH VÀNG Tên khác: Ngộ độc, Cách chevalier Tên khoa học: Premna chevalieri P. Dop; thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). Tên đồng nghĩa: Premnaacuminatissima Merr. Mô tả: Cây nhỏ hay cây gỗ nhỏ; cành tròn, có lông mịn sau nhẵn, vỏ màu nâu. Lá hình trái xoan hay hình bầu dục - trái xoan có mũi ở...
  13. hacobi1102

    Cà chua-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CÀ CHUA Tên khoa học: Lycopersicon esculentum Mill.; thuộc họ Cà (Solanaceae). Mô tả: Cây thảo hằng năm, có khi sống dai, cao 1m hay hơn. Thân mọng nước, có lông mềm, dính. Lá có cuống, mọc so le, xếp lông chim không đều hay kép lông chim 2 lần, dài 10-40cm; lá chét thay đổi, hình trứng hay...
  14. hacobi1102

    CÁCH THƯ Oldham-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

    CÁCH THƯ Oldham Tên khoa học: Fissistigma oldhamii (Hemsl.) Merr.; thuộc họ Na (Annonaceae). Tên đồng nghĩa: Melodorum oldhamii Hemsl. Mô tả: Dây leo dài đến 8m; nhánh mảnh, lúc non hoe đỏ. Lá có phiến bầu dục dài 6-12,5cm, rộng 2-4,8cm, mặt trên màu sôcôla hay nâu đậm, mặt dưới xám trắng...
  15. hacobi1102

    Cách thư lá trắng-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CÁCH THƯ LÁ TRẮNG Tên khác: Lãnh công xám, Dây phấn. Tên khoa học: Fissistigma glaucescens (Hance) Merr.; thuộc họ Na (Annonaceae). Tên đồng nghĩa:Melodorum glaucescensHance; Fissistigma obtusifolium Merr. Mô tả: Cây nhỡ leo, dài cỡ 3m. Lá mọc so le, phiến lá thon, dài 3-19,5cm, rộng...
  16. hacobi1102

    Cách lông vàng-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CÁCH LÔNG VÀNG Tên khoa học: Premna fulva Craib; thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). Tên đồng nghĩa: Premna fortunata Dop. Mô tả: Cây nhỡ leo, đứng hoặc cây gỗ nhỏ; cành mọc đối, tròn, lúc non có lông vàng. Lá có phiến hình tim dài 4-15cm, rộng 3-9cm, gân phụ 4-5 cặp, mép có răng nhỏ...
  17. hacobi1102

    Cách lông mềm-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CÁCH LÔNG MỀM Tên khác: Cách Nam bộ. Tên khoa học: Premna tomentosa Willd. var. pierreana Dop; thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). Mô tả: Cây gỗ thường có kích thước nhỏ. Lá xoan, tròn hay hình tim hoặc cụt ở gốc, thon đều và dài ở đầu, dài 25-30cm, rộng 13-15cm, nguyên, nhẵn ở trên, có lông...
  18. hacobi1102

    Cách lá rộng-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CÁCH LÁ RỘNG Tên khoa học: Premna latifolia Roxb.; thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). Mô tả: Cây gỗ cao 8m; cành non đầy lông phấn. Lá to, phiến xoan nhọn, dài 10-15cm, đầu thon nhọn, gốc tròn, gân từ gốc 4-5 gân phụ 4-6 cặp, mặt dưới đầy lông nhung xám vàng; cuống dài 4-5cm. Ngù hoa dày...
  19. hacobi1102

    Cách cỏ-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CÁCH CỎ Tên khoa học: Premna herbacea Roxb.; thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). Tên đồng nghĩa: Pygmaeopremna herbacea (Roxb.) Mold. Mô tả: Cây thảo nhỏ sống nhiều năm thành bụi thấp, cao 9-20cm. Lá hình trái xoan dài 4-12cm, rộng 2-6cm, có lông mịn, nhất là lúc non, mép có răng, cuống ngắn...
  20. hacobi1102

    Cà chắc-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

    CÀ CHẮC Tên khác: Cà chít, Cà chi; Cẩm liên. Tên khoa học: Shorea obtusa Wall ex Blume; thuộc họ Dầu (Dipterocarpaceae). Mô tả: Cây gỗ lớn, cao tới 30m hay hơn, vỏ đo đỏ, nhựa vàng màu nâu. Lá có phiến hình bầu dục hay mác thuôn, dài 7-11,5cm, mặt dưới có ít lông hay không; cuống lá dài...