Kết quả tìm kiếm


  1. hacobi1102

    Chuanxiong rhizome (Chuanxiong)

    Chuanxiong rhizome (Chuanxiong) Pharmaceutical Name: Radix chuanxiong Botanical Name: Ligusticum chuanxiong Hort. Common Name: Chuanxiong rhizome, Szechuan lovage root Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The rhizomes are dug in...
  2. hacobi1102

    Chrysanthemum flower (Juhua)

    Chrysanthemum flower (Juhua) Pharmaceutical Name: Flos chrysanthemi Botanical Name: Chrysanthemum morifolium Ramat. Common Name: Chrysanthemum flower Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The chrysanthemum flower is gathered and...
  3. hacobi1102

    Chinese starjasmine (Luoshiteng)

    Chinese starjasmine (Luoshiteng) Pharmaceutical Name: Calilis trachelospermi Botanical Name: Tranchelospermun jasminoides (Lindl.) Lem. Common Name: Chinese starjasmine. Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The foliated stems are...
  4. hacobi1102

    Chinese rose flower (Yuejihua)

    Chinese rose flower (Yuejihua) Pharmaceutical Name: Flos Rosae chinensis Botanical Name:Rosa chinensis Jacq. Common Name: Chinese rose flower Source of Earliest Record: Bencao Gangmu. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The flower buds are gathered in June or July in fair...
  5. hacobi1102

    Chinese green onion (Congbai)

    Chinese green onion (Congbai) Pharmaceutical Name: Bulbus Allii Fistulosi Botanical Name: Allium fistulosum L. Common Name: Allium bulb, Wild scallion, Chinese green onion. Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The fresh, white...
  6. hacobi1102

    Chinese gentian (Longdancao)

    Chinese gentian (Longdancao) Pharmaceutical Name: Radix Gentianae Botanical Name: 1. Gentiana scabra Bge.; 2. Gentiana triflora Pall.; 3 Gentiana manshurica Kitag. Common Name: Chinese gentian Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations...
  7. hacobi1102

    Chinese chive seed (Jiuzi)

    Chinese chive seed (Jiuzi) Pharmaceutical Name: Semen Allii tuberosi Botanical Name: Allium tuberosum Rottl. Common Name: Chinese leek, Chinese chive seed Source of Earliest Record: Bencao Jingji Zhi. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The seeds are collected in autumn, and...
  8. hacobi1102

    Chinese angelica root (Danggui)

    Chinese angelica root (Danggui) Pharmaceutical Name: Radix Angelicae sinensis Botanical Name: Angelica sinensis (oliv.) Diels Common Name: Chinese angelica root Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The roots are dug in late...
  9. hacobi1102

    Chinaberry bark (Kulianpi)

    Chinaberry bark (Kulianpi) Pharmaceutical Name: Cortex meliae Radicis Botanical Name: 1. Melia azedarach L; 2. Melia toosendam Sieb, et zucc. Common Name: Melia bark, Chinaberry bark, Chinatree bark Source of Earliest Record: Mingyi Bielu. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations...
  10. hacobi1102

    Chicken's gizzard skin (Jineijin)

    Chicken's gizzard skin (Jineijin) Pharmaceutical Name: Endothelium corneum gigeriae galli Zoological Name: Gallus gallus domesticus Brisson Common Name: Chicken's gizzard skin or lining Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations...
  11. hacobi1102

    Phân biệt bệnh trĩ với sa trực tràng

    Bệnh trĩ (trĩ nội, trĩ ngoại) và bệnh sa trực tràng khác nhau thế nào? Nếu mắc cả hai bệnh thì dùng thuốc điều trị bệnh trĩ có thể làm thuyên giảm cả bệnh sa trực tràng không? Trả lời: Trĩ là một hệ thống mạch...
  12. hacobi1102

    Điều trị và ngăn ngừa huyết áp thấp khi mang thai

    So với huyết áp cao, huyết áp thấp không nguy hiểm và cũng không phổ biến bằng. Tuy nhiên, huyết áp thấp thường dẫn tới hiện tượng hoa mắt – chóng mặt, ở mức độ nặng, nó sẽ khiến thai phụ bị ngã, gây nên chấn...
  13. hacobi1102

    Cherokee rose hips (Jinyingzi)

    Cherokee rose hips (Jinyingzi) Pharmaceutical Name: Fructus Rosae laevigatae Botanical Name: Rosa laevigata Michx. Common Name: Rosa fruit, Cherokee rose hips Source of Earliest Record: Shu Bencao. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The ripe fruit is gathered from September...
  14. hacobi1102

    86% bệnh nhân nam bị bệnh tim do hút thuốc lá

    - So với cả nước, mức sống của người dân TP.HCM khá cao. Áp lực của nếp sống công nghiệp là một trong số nguyên nhân làm gia tăng tỷ lệ mắc các loại bệnh nguy hiểm như tim mạch tiểu đường, béo phì… Đó là nhận định của Phó giáo sư – Tiến sĩ Đặng Văn Phước, Chủ tịch Hội Tim mạch học TP.HCM trong...
  15. hacobi1102

    Phát hiện chất mới từ cây lược vàng

    Trong khi phân lập các hợp chất sterol, flavonoid, coumarin từ cây lược vàng ở tỉnh Quảng Nam, nhóm các nhà nghiên cứu tại Đại học Đà Nẵng đã phân lập được một hợp chất hóa học mới có tên calliceramide. Cây lược vàng là cây cảnh di thực từ Nga sang nước ta và được sử dụng theo kinh nghiệm dân...
  16. hacobi1102

    Từ flavonoid đến vitamin P

    Năm 1936, Szent Gyorgy, dược sĩ người Hungari tách từ ớt và quả chanh một chất cùng với vitamin C có tác dụng chữa được chứng chảy máu mao mạch, củng cố thành mạch, ông gọi là vitamin C2 hoặc vitamin P (P là chữ đầu của từ tiếng Pháp perméabilité - có nghĩa là tính thấm). Flavonoid có nhiều...
  17. hacobi1102

    Flavonoid - Hợp chất nhiều công dụng

    Flavonoid là một nhóm hợp chất rất thường gặp trong thực vật, có trong hơn nửa các loại rau quả dùng hàng ngày. Flavonoid cũng là một nhóm hoạt chất lớn trong dược liệu.Phần lớn các flavonoid có màu vàng. Ngoài ra còn có những chất màu xanh, tím, đỏ hoặc không màu. Flavonoid có mặt trong tất cả...
  18. hacobi1102

    Công dụng của flavonoid

    Flavonoid (hay bioflavonoids) là một nhóm hợp chất rất thường gặp trong thực vật, có trong hơn nửa các loại rau quả dùng hàng ngày. Theo danh pháp IUPAC chúng được phân chia thành: - flavonoids, bắt nguồn từ cấu trúc của 2-phenylchromen-4-one (2-phenyl-1,4-benzopyrone) (ví dụ: quercetin...
  19. hacobi1102

    Chất flavonoid từ lá cây chay giúp bảo quản mô thận, ức chế phản ứng thải ghép

    TS. Nguyễn Đặng Dũng, giảng viên Học viện Quân y (Bộ Quốc phòng) cho biết: Ghép thận đã và đang trở thành một phương pháp điều trị được áp dụng phổ biến trên toàn thế giới. Theo TS. Thuận, sự thành công của một ca ghép tạng phụ thuộc vào nhiều yếu tố, trong đó bảo quản thận trước ghép và sử dụng...
  20. hacobi1102

    Chebula fruit (Hezi)

    Chebula fruit (Hezi) Pharmaceutical Name: Fructus Chebulae Botanical Name: 1. Terminalia chebula Retz.; 2. Terminalia chebula Retz. var. tomentella Kurt. Common Name: Terminalia fruit, Chebula fruit. Source of Earliest Record: Yaoxing Lun. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations...