Kết quả tìm kiếm


  1. hacobi1102

    Góp phần nghiên cứu thành phần hoá học của cây lược vàng

    Chủ nhiệm: Bs. Hoàng Sầm, cùng các cộng sự thuộc khoa hoá trường đại học sư phạm Thái nguyên: Hứa Văn Thao, Phạm Văn Khang, Nguyễn Anh Tuấn 1. Lời mở đầu: Trong khoảng 10 năm gần đây người dân Thanh hoá có trồng cây lược vàng do 1 thương nhân chuyển từ Nga về. Cây thuốc nam này vốn có họ thài...
  2. hacobi1102

    Vài suy nghĩ về cây lược vàng

    Cây lược vàng được phát hiện về tác dụng chữa bệnh đầu tiên tại Mehico, về sau những tin tức về khả năng thần kỳ của nó được truyền bá sang Nga, và thật sự tại Nga lược vàng mới được trọng dụng như 1 thần dược, đã có rất nhiều báo cáo khoa học và các tài liệu lâm sàng về thành phần hoạt chất...
  3. hacobi1102

    Hoạt tính sinh học của Saponin với ung thư

    Saponin là một nhóm glycosid lớn, gặp rộng rãi trong thực vật, cũng có trong một số động vật như hải sâm, cá sao. Tính chất: Có một số tính chất sau: - Tính tạo bọt nhiều khi lắc với nước. Tính phá huyết. Ðộc với động vật máu lạnh . Kích ứng niêm mạc gây hắt hơi, đỏ mắt, có tác dụng long đờm...
  4. hacobi1102

    Vai trò và hoạt tính sinh học của Flavonoid

    Flavonoid là một nhóm hợp chất rất thường gặp trong thực vật, có trong hơn nửa các loại rau quả dùng hàng ngày. Flavonoid cũng là một nhóm hoạt chất lớn trong dược liệu. Phần lớn các Flavonoid có màu vàng. Ngoài ra còn có những chất màu xanh, tím, đỏ hoặc không màu.  1. Vai trò của Flavonoid...
  5. hacobi1102

    Chastetree fruit (Manjingzi)

    Chastetree fruit (Manjingzi) Pharmaceutical Name: Fructus Viticis Botanical Name: 1. Vitex trifolia L. var. simplicifolia cham; 2. Vitex trifolia L. Common Name: Vitex fruit, Chastetree fruit. Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical...
  6. hacobi1102

    Chaenomeles fruit (Mugua)

    Chaenomeles fruit (Mugua) Pharmaceutical Name: Fructus chaenomelis Botanical Name: Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai Common Name: Chaenomeles fruit, Flowering quince fruit, Chinese quince. Source of Earliest Record: Mingyi Bielu. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The...
  7. hacobi1102

    Centipede (Wugong)

    Centipede (Wugong) Pharmaceutical Name: Scolopendra Zoological Name: Scolopendra subspinipes mutilams L. Koch Common Name: Centipede Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The centipede is caught in spring, and then it is boiled...
  8. hacobi1102

    Celosia seed (Qingxiangzi)

    Celosia seed (Qingxiangzi) Pharmaceutical Name: Semen Celosiae Botanical Name: 1. Celosia argentea L.; 2. Celosia cristata L. Common Name: Celosia seed. Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The seeds are gathered in autumn...
  9. hacobi1102

    Cattail pollen (Puhuang)

    Cattail pollen (Puhuang) Pharmaceutical Name: Pollen Typhae Botanical Name: 1. Typha orientalis Presl; 2. Typha angustifolia L. Common Name: Cattail pollen, Bullrush pollen Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The pollen is...
  10. hacobi1102

    Cassia seed (Juemingzi)

    Cassia seed (Juemingzi) Pharmaceutical Name: Semen Sennae Botanical Name: 1. Cassia angustifolia Vahl; 2. Cassia acutifolia Delile Common Name: Foetid Cassia seed Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The seeds are gathered in...
  11. hacobi1102

    Ung thư cổ tử cung: Phòng ngừa thế nào là đúng?

    Là một trong những căn bệnh ung thư phụ khoa phổ biến hàng đầu ở phụ nữ, ung thư cổ tử cung là nỗi lo của nhiều chị em, đặc biệt những người đang làm vợ, làm mẹ. Khi nói đến ung thư thì ai cũng “hãi”, nhiều người xem...
  12. hacobi1102

    Cua, thịt bò... giúp mẹ đẹp, con khỏe mạnh

    Ăn cua, ghẹ chưa nhiều vitamin tốt cho thai phụ Ăn uống đủ chất vừa giúp thai nhi phát triển tốt, vừa tránh tăng cân quá mức cho bà mẹ Bé cần Ma-giê: Rất cần thiết để hỗ trợ sự phân chia nhanh chóng của tế bào, vốn diễn ra sau lúc thụ thai. Thiếu hụt ma-giê có thể dẫn đến tình trạng thiếu cân...
  13. hacobi1102

    Carpesium fruit (Heshi)

    Carpesium fruit (Heshi) Pharmaceutical Name: Fructus Carpesii Botanical Name: 1. Carpesium abrotanoides L.; 2. Daucus caroto L. Common Name: Carpesium fruit. Source of Earliest Record: Xinxiu Bencao. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The fruit is gathered in August or...
  14. hacobi1102

    Chữa viêm xoang bằng y học cổ truyền

    Theo Đông y, viêm xoang mãn tính là một dạng hư hỏa. Do đó, việc điều trị không chỉ giải quyết tình trạng viêm nhiễm tại chỗ mà điều quan trọng là phải bổ âm để tàng dương. Việc điều trị viêm xoang mạn tính phải nhằm vào hai yêu cầu: bổ thận âm và nạp khí về thận. Đối với trường hợp viêm xoang...
  15. hacobi1102

    600 loài cây thuốc quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng: Cần phải làm gì?

    Mặc dù có nguồn tài nguyên thực vật phong phú và kinh nghiệm sử dụng dược liệu làm thuốc từ xa xưa, nhưng hiện tại hệ thống bảo tồn, gìn giữ, xây dựng và phát triển nguồn gen và giống cây thuốc mới phát hiện được gần 4.000 loài cây thuốc và nấm lớn được dùng làm thuốc. Nhưng trong số đó đa số...
  16. hacobi1102

    Carbonized petiole of windmill palm (Zonglutan)

    Carbonized petiole of windmill palm (Zonglutan) Pharmaceutical Name: Petiolus Trachycarpi carbonisatus Botanical Name: Trachycarpus fortunei H. wendl. Common Name: Carbonized palm fiber, Carbonized petiole of windmill palm Source of Earliest Record: Bencao Shiyi. Part Used & Method for...
  17. hacobi1102

    Carbonized human hair (Xueyutan)

    Carbonized human hair (Xueyutan) Pharmaceutical Name: Crinis carbonisatus Common Name: Carbonized human hair Source of Earliest Record: Mingyi Bielu. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: Human hairs are carbonized. Properties & Taste: Bitter and neutral. Meridians: Liver and...
  18. hacobi1102

    Capejasmine (Zhizi)

    Capejasmine (Zhizi) Pharmaceutical Name: Pructushttp://www.duoclieu.org/ Gardeniae Botanical Name: Gardenia jaminoides Ellis Common Name: Gardenia fruit, Capejasmine fruit. Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The fruit is...
  19. hacobi1102

    Campsis flower (Lingxiaohua)

    Campsis flower (Lingxiaohua) Pharmaceutical Name: Flos Campsis Botanical Name: Campsis grandiflora (Thunb.) K. Schum. Common Name: Campsis flower. Source of Earliest Record: Shennong Bencao Jing. Part Used & Method for Pharmaceutical Preparations: The flowers are gathered in full bloom...
  20. hacobi1102

    Bệnh răng miệng ở trẻ em và những vấn đề liên quan

    Tật răng so le, một sự phù hợp xấu giữa răng hàm trên và hàm dưới, và sự lộn xộn của răng xuất hiện phổ biến ở những người có sự rối loạn phát triển. Gần 25% của hơn 80 những bất thường sọ và mặt mà có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của răng có liên quan đến sự phát triển chậm ở cằm. Sự hoạt...