[h=2]CAM ĐƯỜNG[/h]
Tên khoa học: Limnocitrus littoralis (Miq.) Swingle; thuộc họ Cam (Rutaceae).
Tên đồng nghĩa: Pleiospermium littorale Tanaka
Mô tả: Cây nhỡ mọc thành bụi, cao tới 3m, có gai dài tới 4cm. Lá/đơn, cứng và hơi dài, hình bầu dục rộng hay trái xoan ngược, dài khoảng 7cm, rộng 5cm, tròn ở đầu và thường hơi khía tai bèo ở mép lá, cuống lá dài 3-7cm. Quả hình cầu, đường kính tới 4-5 ô chứa mỗi ô 1-2 hạt.
Bộ phận dùng: Rễ (Radix Limnocitri).
Phân bố sinh thái: Cây mọc ở Trung bộ và Nam Bộ Việt Nam, trên các bãi cỏ cát gần bờ biển. Còn phân bố ở bờ nam của đảo Java (Indonesia).
Công dụng: Quả ăn được. Rễ dùng để điều trị bệnh ghẻ.
Tên đồng nghĩa: Pleiospermium littorale Tanaka
Mô tả: Cây nhỡ mọc thành bụi, cao tới 3m, có gai dài tới 4cm. Lá/đơn, cứng và hơi dài, hình bầu dục rộng hay trái xoan ngược, dài khoảng 7cm, rộng 5cm, tròn ở đầu và thường hơi khía tai bèo ở mép lá, cuống lá dài 3-7cm. Quả hình cầu, đường kính tới 4-5 ô chứa mỗi ô 1-2 hạt.
Bộ phận dùng: Rễ (Radix Limnocitri).
Phân bố sinh thái: Cây mọc ở Trung bộ và Nam Bộ Việt Nam, trên các bãi cỏ cát gần bờ biển. Còn phân bố ở bờ nam của đảo Java (Indonesia).
Công dụng: Quả ăn được. Rễ dùng để điều trị bệnh ghẻ.