Bảng so sánh hàm lượng dinh dưỡng các loại sữa


So sánh hàm lượng chất dinh dưỡng trong các loại sữa


Sữa mẹ
Sữa động vật
Sữa bột
Lợi ích dinh dưỡng

Chất béo
Có đủ các axít béo cần thiết, lipaza để tiêu hóa; chứa axít docosahexaenoic (DHA) và axít arachidonic (ARA); DHA và ARA có tự nhiên trong sữa mẹ
Không có đủ các axít béo cần thiết, không có lipaza; không có DHA và ARA

Không có đủ các axít béo cần thiết, không có lipaza; có bổ sung DHA và ARA nhưng không có tác dụng bằng sữa mẹ; DHA và ARA công nghiệp được chế biến từ tảo và nấm
Giúp phát triển não bộ, điều hòa thân nhiệt; cung cấp năng lượng; vận chuyển các vitamin A, D, E, K trong máu; sản sinh axít linoleic
Carbohydrates (Lactose)
Ít hơn trong sữa động vật; oligosaccharides hoặc chuỗi đường giúp bảo vệ khỏi các bệnh nhiễm khuẩn
Nhiều hơn trong sữa mẹ
Một số loại sữa bột có lactose, một số không; sữa đậu nành không có lactose
Cung cấp năng lượng cho các mô của não bộ, hệ cơ và các bộ phận khác

Chất đạm
Hàm lượng thích hợp, dễ tiêu hóa; chứa ít casein; protein dạng lỏng có alpha-lactalbumin; có tự nhiên trong sữa mẹ
Hàm lượng quá nhiều, khó tiêu hóa; protein dạng lỏng có beta-lactoglobulin có thể khiến trẻ không dung nạp đư
Hàm lượng đã điều chỉnh một phần; được chế biến công nghiệp từ sữa bò và sữa đậu nành

Giúp trẻ tăng trưởng; duy trì và sửa chữa các tế bào cơ thể; cung cấp năng lượng

Vitamin và chất khoáng
Hàm lượng thích hợp, trẻ hấp thụ vitamin D qua tiếp xúc với ánh nắng mặt trời; hàm lượng sắt và kẽm không nhiều nhưng khả năng chuyển hóa sinh học và hấp thụ cao; có tự nhiên trong sữa mẹ
Không đủ vitamin A và C; có quá nhiều chất khoáng, hàm lượng sắt thấp và khó hấp thụ
Bổ sung vitamin; bổ sung một số chất khoáng; có bổ sung sắt nhưng khó hấp thụ; được chế biến công nghiệp
Bảo vệ trẻ; điều hòa các quá trình cần thiết; cần cho sự hình thành xương và răng; giúp điều hòa sự tiêu hóa, hấp thụ và chuyển hóa các chất dinh dưỡng khác

Các đặc tính kháng khuẩn

· Immunoglobulin A bài tiết (sIgA): bám quanh màng ruột và chống vi khuẩn xâm nhập vào tế bào
· Tế bào bạch cầu: có khả năng diệt các tế bào vi sinh
· Protein dạng lỏng (lysozyme và lactoferrin): có khả năng diệt vi khuẩn, vi rút và nấm
· Oligosaccharides: ngăn chặn vi khuẩn tấn công bề mặt niêm mạc
Không có
Không có
Bảo vệ trẻ chống lại các bệnh nhiễm trùng, đặc biệt là tiêu chảy và nhiễm khuẩn hô hấp cấp
Nhân tố tăng trưởng biểu bì

Không có
Không có
Kích thích sự trưởng thành của màng ruột
Nước
Đủ
Cần thêm
Có thể cần thêm
Vận chuyển các chất dinh dưỡng; dẫn chất thải tế bào; cần thiết cho tất cả các chức năng của cơ thể
Chất gây nhiễm khuẩn
Không có
Có thể có
Có thể có khi pha chế
Trẻ được bú mẹ ít bị tiêu chảy và ít bị nhiễm khuẩn đường hô hấp hơn


Mattroibetho.vn
 



Các thông tin trên trang web này chỉ mang tính chất tham khảo. Chúng tôi không chịu trách nhiệm nào do việc áp dụng các thông tin trên trang web này gây ra.

Mua bán thuốc Mg Tan INJ | Thuốc Rodogyl