Cang-công dụng cách dùng-cây thuốc nam


hacobi1102

Well-Known Member
1,217
26
48
Xu
120
[h=2]CANG[/h]

Tên khác: Ráng tròn lá, Thủy nữ nhỏ.
Tên khoa học: Nymphoides hydrophyllum (Lour.) Kuntze; thuộc họ Cang (Menyanthaceae).
Tên đồng nghĩa: Limnanthemum hydrophyllum Griseb., Menyanthes hydrophyllum Lour.)


Mô tả: Cỏ thủy sinh mọc nổi; thân mềm mảnh, dạng sợi, dài 10-30cm có các đốt, cách xa nhau và đâm rễ. Lá hình tim, dài 2-6cm, rộng 1-4,5cm, không nhiều, nguyên, dạng màng, dày; cuống mảnh, dài 1-10cm. Hoa trắng hay vàng vàng, thành bó 2-10 hoa cao 7-8mm ở nách lá, có cuống không đều, dài 2-6cm; cánh hoa có rìa lông dài. Quả nang hình cầu, đường kính 3mm. Hạt 6-10, hình thấu kính, dày, rộng 1mm.
Bộ phận dùng: Toàn cây (Herba Nymphoidis).
Phân bố sinh thái: Cây mọc ở ruộng, hồ, rạch tĩnh khắp nước ta, từ vùng thấp đến vùng cao. Cũng phân bố ở nhiều nước nhiệt đới châu Á.
Tính vị, tác dụng: Lá và rễ có vị đắng được xem như là bổ, hạ nhiệt và chống hoại huyết.
Công dụng: Cây dùng ăn được giúp tiêu hoá tốt, lại dùng chữa sốt, đau đầu.
bacsytructuyen.com
 



Các thông tin trên trang web này chỉ mang tính chất tham khảo. Chúng tôi không chịu trách nhiệm nào do việc áp dụng các thông tin trên trang web này gây ra.

Mua bán thuốc Mg Tan INJ | Thuốc Rodogyl