CẨU TÍCH Nhật Bản-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM


hacobi1102

Well-Known Member
1,217
26
48
Xu
120
[h=2]CẨU TÍCH Nhật Bản[/h]

Tên khác: Ráng bích hoạ nhật.
Tên khoa học: Woodwardia japonica (L. f.) Sm.; thuộc họ Ráng dừa (Blechnaceae).
Tên đồng nghĩa: Blechnum japonicum L.f.


Mô tả: Dương xỉ có thân rễ đứng, cao 65-90cm. Lá to, cuống không có đối; thứ diệp mọc so le, tròn dài, đầu thon, gốc không cân đối, dài 15-20cm, rộng 2-3 cm, chỉ xẻ đến 1/2 thành thuỳ thon, mép nguyên, gân phụ tạo thành ổ. Ổ túi bào tử tròn dài nằm sát hai bên gân chính, ẩn vào trong phiến.
Bộ phận dùng: Thân rễ (RhizomaWoodwardiae japonicae), thường gọi là Cẩu tích quán chúng.
Phân bố sinh thái: Cây mọc ở vùng núi cao Sapa, Mẫu Sơn, Đà Lạt.
Tính vị, tác dụng: Vị đắng, tính mát; có tác dụng thanh nhiệt giải độc, sát trùng, tán ứ, chỉ huyết.
Công dụng: Thường dùng trị mụn nhọt độc, đau bụng giun, đái ra máu, băng huyết. Ở Trung Quốc, thân rễ được dùng dự phòng bệnh sởi, viêm não B truyền nhiễm, cảm cúm truyền nhiễm, lỵ, tử cung xuất huyết, giun móc, giun đũa, lở ngứa, băng huyết. Dùng ngoài trị ngoại thương xuất huyết.
Ghi chú: Phụ nữ có thai dùng phải thận trọng.
 



Các thông tin trên trang web này chỉ mang tính chất tham khảo. Chúng tôi không chịu trách nhiệm nào do việc áp dụng các thông tin trên trang web này gây ra.

Mua bán thuốc Mg Tan INJ | Thuốc Rodogyl