Ngay từ khi mang thai, mẹ đã luôn dành cho con những gì tốt đẹp nhất với mong muốn bé luôn khỏe mạnh và thông minh từ trong bụng mẹ. Không những vậy, mẹ tiếp xúc với bé hàng ngày với bao tình yêu thương và gần gũi, vì vậy tình cảm đó của mẹ lại càng thiêng liêng hơn.
Sức khỏe bà bầu - những điều cần lưu ý | Meyeucon.org
Tuy nhiên, có rất nhiều điều mẹ phải lưu ý trong quá trình chăm sóc bản thân cũng như thai nhi, yếu tố này có sự tác động rất quan trọng tới sức khỏe mẹ và bé đấy
[h=2]Dinh dưỡng với sức khỏe bà bầu[/h] Một chế độ dinh dưỡng đa dạng, cân bằng và hơi nhiều hơn thường lệ là điều cần thiết để có sức khỏe lành mạnh cho cả mẹ lẫn thai nhi.
Bình thường, phụ nữ cần 2200 Calories mỗi ngày nhưng khi có thai thì bà bầu cần thêm 300 Calories mỗi ngày, theo tỷ lệ từ 40-50% chất carbohydrates; 20% chất đạm và 30% chất béo. Các chất dinh dưỡng ăn thêm này là để đáp ứng cho nhu cầu tăng trưởng của thai nhi cũng như các thay đổi ở cơ thể mẹ. Dưới đây là bảng dinh dưỡng cần thiết đối với sức khỏe bà bầu:
Sức khỏe bà bầu - những điều cần lưu ý | Meyeucon.org
Tuy nhiên, có rất nhiều điều mẹ phải lưu ý trong quá trình chăm sóc bản thân cũng như thai nhi, yếu tố này có sự tác động rất quan trọng tới sức khỏe mẹ và bé đấy
Bình thường, phụ nữ cần 2200 Calories mỗi ngày nhưng khi có thai thì bà bầu cần thêm 300 Calories mỗi ngày, theo tỷ lệ từ 40-50% chất carbohydrates; 20% chất đạm và 30% chất béo. Các chất dinh dưỡng ăn thêm này là để đáp ứng cho nhu cầu tăng trưởng của thai nhi cũng như các thay đổi ở cơ thể mẹ. Dưới đây là bảng dinh dưỡng cần thiết đối với sức khỏe bà bầu:
Năng lượng và dưỡng chất | Phụ nữ trưởng thành | Phụ nữ mang thai | Phụ nữ cho con bú |
Năng lượng (kcal) | 2.200 - 2.600 | Thêm 400 - 500 | Thêm 500 - 700 |
Protein (g) | 70 - 90 | Thêm 10 - 18 | Thêm 20 - 25 |
Vitamin A (mg) | 500 | 800 | 850 |
Vitamin D (mg) | 5 | 5 | 5 |
Vitamin E (TE, mg) | 12 | 12 | 18 |
Vitamin C (mg) | 70 | 80 | 95 |
Thiamin (mg) | 1,1 | 1,4 | 1,5 |
Riboflavin (mg) | 1,1 | 1,4 | 1,6 |
Niacin (NE, mg) | 14 | 18 | 17 |
Vitamin B6 (mg) | 1,3 | 1,9 | 2 |
Folate (mg) | 400 | 600 | 500 |
Vitamin B12 (mg) | 2,4 | 2,6 | 2,8 |
Canxi (mg) | 700 | 1000 | 1000 |
Phospho (mg) | 700 | 700 | 700 |
Sắt (mg) (*) | 30 - 60 | Thêm 15 - 30 | Thêm 15 - 30 |
Kẽm (mg) | 3 - 10 | 5 - 20 | 5 - 20 |
Iốt (mg) | 150 | 200 | 200 |
Selenium (mg) | 26 | 26 - 30 | 35 - 40 |
(*) Sự tăng nhu cầu sắt cho thai kỳ không thể đạt được bằng chế độ ăn hoặc từ dự trữ của cơ thể nên phải bổ sung 30 - 60mg sắt mỗi ngày. |