Kết quả tìm kiếm


  1. hacobi1102

    CƠM NGUỘI MÀU-Ardisia colorata-cây thuốc nam tắm cho trẻ mới sinh

    CƠM NGUỘI MÀU Tên khác: Cơm muỗi ăn. Tên khoa học: Ardisia colorata Roxb.; thuộc họ Đơn nem (Myrsinaceae). Mô tả: Cây nhỏ cao 2-4m, có thân thẳng, mềm; các thân còn non có lông sát, nhánh gần như ngang, xám, khía dọc. Lá thuôn, hình ngọn giáo, thành góc ở gốc, có mũi và nhọn ở đầu, mỏng như...
  2. hacobi1102

    CƠM NGUỘI MỘC-Ardisia arborescens-cây thuốc nam chữa bệnh phụ khoa

    CƠM NGUỘI MỘC Tên khác: Trọng đũa cao. Tên khoa học: Ardisia arborescens Wall. ex A.DC.; thuộc họ Đơn nem (Myrsinaceae). Mô tả: Cây gỗ cao 7-8m, nhánh to 8-10mm. Lá có phiến thon ngược, dài 20-24cm, rộng 6cm, hai đầu tù, gốc nhám, hơi nhọn, gân phụ nhiều, mặt dưới không tuyến; cuống dài 6-8mm...
  3. hacobi1102

    Lợi ích dinh dưỡng từ thảo quả

    Thảo quả không những tạo hương vị cho nhiều món ăn mà nó còn rất có lợi cho sức khỏe của bạn. Tuy nhiên, loại thảo dược này cũng có tác dụng phụ khi dùng. Thảo quả là một loại thảo dược được sử dụng rộng rãi trong nhiều món ăn. Nhờ đặc tính vừa thơm, vừa ngọt lại cay, thảo quả được coi là “nữ...
  4. hacobi1102

    Lợi ích dinh dưỡng của trái táo xanh

    Táo là loại quả phổ biến, ngoài hương vị thơm ngon thì táo xanh có những tính năng bổ dưỡng và chữa bệnh. Trong thành phần của táo xanh hoàn toàn không chứa các sắc tố và không gây dị ứng. Trong trái táo xanh chỉ có một lượng đường tối thiểu, chính vì thế mà nó được những người đang thực hiện...
  5. hacobi1102

    Ăn cá giúp giảm nguy cơ mắc bệnh viêm khớp dạng thấp

    Việc mỗi tuần ăn một lần các loại cá béo như cá hồi, cá thu hoặc bốn lần ăn loại cá nạc như cá tuyết hoặc cá ngừ đóng hộp đều có thể làm giảm nguy cơ mắc bệnh viêm khớp dạng thấp. Theo kết quả một nghiên cứu mới công bố ngày 15/8, các axít béo omega-3 trong cá có tính chất chống viêm, làm giảm...
  6. hacobi1102

    CÔM LÁ THON-Elaeocarpus lanceifolius-cây thuốc nam chữa bệnh ngoài da

    CÔM LÁ THON Tên khác: Côm bộng. Tên khoa học: Elaeocarpus lanceifolius Roxb.; thuộc họ Côm (Elaeocarpaceae). Tên đồng nghĩa: Elaeocarpus lacunosus Wall. Mô tả: Cây gỗ lớn, cao đến 20m; thân có rễ chân nơm, tán rậm. Lá có phiến bầu dục thon, có lông ở mặt dưới; cuống có lông xám. Chùm hoa...
  7. hacobi1102

    CƠM NẾP-Strobilanthes affinis-cây thuốc nam làm thuốc lợi sữa

    CƠM NẾP Tên khác: Chuỗi sò. Tên khoa học: Strobilanthes affinis Y.C. Tang; thuộc họ Ô rô (Acanthaceae). Tên đồng nghĩa: Adenosma affinis Griff.; Strobilanthes affinis (Griff.) Y.C. Tang; S. acrocephalus T. Anders.; S. acrocephalus T. Anders. var. glabrior Benoist; thuộc họ Ô rô (Acanthaceae)...
  8. hacobi1102

    CƠM NGUỘI-Ardisia quinquegona-cây thuốc nam chữa sâu răng

    CƠM NGUỘI Tên khác: Cơm nguội năm cạnh. Tên khoa học: Ardisia quinquegona Blume.; thuộc họ Đơn nem (Myrsinaceae). Mô tả: Cây nhỏ cao 1,5m, phân nhánh, rất nhẵn trừ các phần non, với nhánh rất mềm. Lá thuôn - mũi mác, thành góc ở gốc, có mũi ngắn, nhọn hay tù ở đầu, có mép phẳng, hơi lượn sóng...
  9. hacobi1102

    CƠM NGUỘI BẸP-Ardisia depressa-cây thuốc nam chữa sâu răng

    CƠM NGUỘI BẸP Tên khác: Trọng đũa lá nâu. Tên khoa học: Ardisia depressa C.B.Clarke; thuộc họ Đơn nem (Myrsinaceae). Mô tả: Cây bụi, có nhiều cành nhánh, cao 2-6m. Lá có phiến thon, dài 7-13cm, rộng 2-4 cm, đầu có mũi nhọn, toàn màu lục, mặt dưới lá có màu tối hơn; gân phụ khó nhận, mép...
  10. hacobi1102

    CỎ MẬT GẤU-Isodon lophanthoides-cây thuốc chữa viêm gan vàng da cấp tính

    CỎ MẬT GẤU Tên khác: Ðằng nha sọc. Tên khoa học: Isodon lophanthoides (Buch.-Ham. ex D.Don) H.Hara; thuộc họ Bạc hà (Lamiaceae). Tên đồng nghĩa: Rabdosia lophanthoides (Buch. - Ham. ex D.Don) Hara; thuộc họ Bạc hà (Lamiaceae). Mô tả: Cây thảo có thân biến thiên, dày thì mọc đứng, thưa thì mọc...
  11. hacobi1102

    CỎ MẬT NHÃN-Chloris virgata-cây thuốc nam chữa phong tê thấp

    CỎ MẬT NHÃN Tên khác: Cỏ đuôi hổ, Lục cong, Lục cong, Cỏ mật lá nhẵn. Tên khoa học: Chloris virgata Sw.; thuộc họ Lúa (Poaceae). Tên đồng nghĩa: Rabdochloa virgata (Sw.) Beauv., Chloris caudata Trin. ex Bunge; Mô tả: Cây mọc hằng năm cao 20-60cm. Lá có phiến hẹp, dài 3-6cm, rộng 3mm, không...
  12. hacobi1102

    CỎ MAY-Chrysopogon aciculatus-cây thuốc nam chữa viêm gan vàng da

    CỎ MAY Tên khoa học: Chrysopogon aciculatus (Retz.) Trin.; thuộc họ Lúa (Poaceae). Tên đồng nghĩa: Andropogon aciculatus Retz., Rhaphis trivialis Lour., Andropogon acicularis Willd., Rhaphis acicularis (Retz.) Desv. Mô tả: Cây thảo cao 50-60cm, có thân rễ mọc bò. Lá xếp sít nhau ở gốc, hình...
  13. hacobi1102

    CƠM CHÁY-Sambucus javanica-cây thuốc nam tắm cho phụ nữ sau khi sinh

    CƠM CHÁY Tên khác: Sóc dịch, Cơm cháy java; Cơm cháy hooker. Tên khoa học: Sambucus javanica Reinw. ex Blume; thuộc họ Cơm cháy (Sambucaceae). Tên đồng nghĩa: Phyteuma bipinnata Lour. 1790 (FC:138) non Sambucus bipinnata Moench; Sambucus bipinnata Cham. & Schlechter; Sambucus hookeri Rehd. Mô...
  14. hacobi1102

    CÔM LANG-Smilax perfoliata-cây thuốc nam chữa đau nhức xương khớp

    CÔM LANG Tên khác: Dây chong chóng, (dây) Chông chông; Cơm lang; Ket kâm; Chrai; Kre, Dây chong chóng Tên khoa học:Smilax perfoliata Lour.; thuộc họ Kim cang (Smilacaceae). Tên đồng nghĩa: Smilax annamensis Rendl. Mô tả: Dây leo cao 3-4m, to, có nhiều gai. Lá có phiến xoan, to, dài 15-20cm...
  15. hacobi1102

    CỎ LẾT-Gisekia pharnaceoides-cây thuốc nam tẩy giun

    CỎ LẾT Tên khoa học: Gisekia pharnaceoides L., thuộc họ Sam biển (Aizoaceae). Tên đồng nghĩa: Gisekia pharnaceoides var. congesta (Moq.) Oliv.; Gisekia pharnaceoides var. pedunculata Oliv.; Gisekia pharnaceoides var. pseudopaniculataC.Jeffrey Mô tả: Cây thảo sống hằng năm, cao...
  16. hacobi1102

    CỎ LUỒNG-Pteris ensiformis-cây thuốc nam chữa lỵ amid, viêm ruột

    CỎ LUỒNG Tên khác: Cỏ seo gà, Ráng sẹo gà hình gươm. Tên khoa học: Pteris ensiformis Burm. f.; thuộc họ Cỏ seo gà (Pteridaceae). Tên đồng nghĩa: Pteris ensiformis var. ensiformis; Pteris ensiformis var. merrillii(C. Chr. ex Ching) S.H. Wu Mô tả: Dương xỉ mọc ở đất cao 30-50cm, có thân rễ mọc...
  17. hacobi1102

    CỎ MẦN TRẦU-Eleusine indica-cây thuốc nam chữa cao huyết áp

    CỎ MẦN TRẦU Tên khác: Cỏ vườn trầu, Cỏ màn trầu, Cỏ dáng, Cỏ chỉ tía; Ngưu cân. Tên khoa học: Eleusine indica (L.) Gaertn.; thuộc họ Lúa (Poaceae). Tên đồng nghĩa: Cynosurus indica L., Juncus bulbosus Lour., non L., Juncus loureiranus Schult. ex Schult. f. Mô tả: Cây thảo sống hằng năm, cao...
  18. hacobi1102

    CỎ LÀO-Chromolaena odorata-cây thuốc nam chữa lỵ cấp tính

    CỎ LÀO Tên khác: Bớp bớp, Chó đẻ, yên bạch. Tên khoa học: Chromolaena odorata (L.) R.M.King & H.Rob.; thuộc họ Cúc (Asteraceae). Tên đồng nghĩa: Eupatorium odoratum L. Mô tả: Cây thảo mọc thành bụi, có thân cao đến 2m hay hơn. Cành nằm ngang, có lông mịn. Lá mọc đối, hình trái xoan nhọn, mép...
  19. hacobi1102

    CỎ LÁ TRE-Lophatherum gracile-cây thuốc nam chữa viêm đường tiết niệu

    CỎ LÁ TRE Tên khác: Cỏ mây, Đạm trúc diệp, Trúc diệp, Đỉnh bản mảnh. Tên khoa học: Lophatherum gracile Brongn.; thuộc họ Lúa (Poaceae). Tên đồng nghĩa: Lophatherum gracile var. genuium A. Camus Mô tả: Cỏ sống dai, cao 40-100cm. Rễ phình thành củ, hình chùm. Lá mềm, mọc so le, nom giống lá tre...
  20. hacobi1102

    CỎ LÁ XOÀI-Struchium sparganophorum-cây thuốc nam chữa băng huyết

    CỎ LÁ XOÀI Tên khác: Nọc xoài, Cốc đồng, Cỏ thuốc hàn, Tam nhân đả. Tên khoa học: Struchium sparganophorum (L.) O. Ktze, thuộc họ Cúc (Asteraceae). Tên đồng nghĩa: Ethulia sparganophora L.; Sparganophorus vaillantii Crantz; Mô tả: Cây thảo mọc hằng năm, cao 10-30cm. Lá mọc so le, phiến thon...